Thực đơn
Việt Trì Địa lýViệt Trì là vùng đất nằm ở vị trí chuyển tiếp từ địa hình đồi núi sang địa hình đồng bằng, đỉnh của tam giác châu thổ sông Hồng. Từ trung tâm Thành phố nhìn về phía tây là núi Ba Vì, phía đông bắc là dãy núi Tam Đảo. Ở phía tây tây bắc thành phố là núi Nghĩa Lĩnh, nơi có đền thờ các vua Hùng.
Thành phố Việt Trì nằm ở phía đông của tỉnh Phú Thọ, phía bờ tả ngạn sông Hồng, nằm cách trung tâm thủ đô Hà Nội 70 km về phía Tây Bắc, cách cửa khẩu quốc tế Lào Cai 350 km về phía Đông, cách thành phố cảng Hải Phòng 140 km về phía Tây Bắc.
Nằm ở Ngã ba Hạc, nơi có con sông Thao hợp lưu với dòng sông Lô và sông Đà thành dòng Sông Hồng; là đỉnh đầu của vùng Tam giác châu thổ Sông Hồng trù phú, lâu đời gắn liền với lịch sử phát triển dựng nước và giữ nước của dân tộc Việt Nam nên Việt Trì còn được biết đến với cái tên: Thành phố ngã ba sông.
Địa giới hành chính thành phố Việt Trì:
Các điểm cực của thành phố là:
Thành phố Việt Trì nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt đới ẩm, có một mùa đông lạnh sâu sắc với trên ba tháng nhiệt độ xuống dưới 18 độ C, nét đặc trưng của Miền Bắc Việt Nam.
Dữ liệu khí hậu của Việt Trì | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 31.8 | 32.9 | 35.2 | 38.5 | 41.2 | 40.5 | 39.1 | 39.2 | 36.8 | 34.7 | 34.8 | 32.0 | 41,2 |
Trung bình cao °C (°F) | 19.5 | 20.1 | 23.1 | 27.3 | 31.5 | 32.7 | 32.8 | 32.2 | 31.3 | 28.8 | 25.4 | 22.0 | 27,2 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 16.3 | 17.2 | 20.0 | 23.8 | 27.2 | 28.6 | 28.8 | 28.3 | 27.3 | 24.8 | 21.4 | 18.0 | 23,5 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 14.2 | 15.3 | 18.1 | 21.5 | 24.2 | 25.7 | 25.9 | 25.5 | 24.5 | 22.0 | 18.6 | 15.4 | 20,9 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 4.0 | 5.4 | 7.7 | 13.0 | 16.7 | 20.1 | 19.4 | 21.7 | 17.3 | 10.9 | 8.1 | 3.6 | 3,6 |
Giáng thủy mm (inch) | 26 (1.02) | 30 (1.18) | 44 (1.73) | 102 (4.02) | 185 (7.28) | 269 (10.59) | 267 (10.51) | 277 (10.91) | 188 (7.4) | 148 (5.83) | 55 (2.17) | 19 (0.75) | 1.609 (63,35) |
% độ ẩm | 84.0 | 85.4 | 86.8 | 86.7 | 83.1 | 82.6 | 83.3 | 84.8 | 83.4 | 82.2 | 81.1 | 80.5 | 83,7 |
Số ngày giáng thủy TB | 11.5 | 13.4 | 15.9 | 14.5 | 15.0 | 15.3 | 16.5 | 16.5 | 12.5 | 9.8 | 8.5 | 6.2 | 155,4 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 68 | 49 | 52 | 91 | 180 | 171 | 195 | 180 | 186 | 170 | 138 | 121 | 1.601 |
Nguồn: Vietnam Institute for Building Science and Technology[4] |
Thực đơn
Việt Trì Địa lýLiên quan
Việt Việt Nam Việt Nam Cộng hòa Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Việt Minh Việt kiều Việt Trì Việt Anh (diễn viên) Việt Nam hóa chiến tranh Việt Nam thời tiền sửTài liệu tham khảo
WikiPedia: Việt Trì http://phuthopost.com/tin-tuc/trong-tinh/cong-bo-q... http://premierhanoi.com/xem/-e-viet-tri-tro-thanh-... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://baophutho.vn/chinh-tri/xay-dung-dang/201507... http://baophutho.vn/den-hung/201304/van-de-bao-ton... http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinh... http://www.vneco.com.vn/index.php?option=com_conte... http://phutho.gov.vn/web/guest/thanhphohuyenthi?p_... http://www.viettri.gov.vn/chuyen-muc/gioi-thieu-ch... http://www.viettri.gov.vn/vt/